Thông Số Kỹ Thuật Xe NVX 2023 Cùng Giá Bán Mới Nhất Tại Đại Lý

Thông Số Kỹ Thuật Xe NVX 2023 Cùng Giá Bán Mới Nhất Tại Đại Lý: Tại Việt Nam Yamaha NVX 155 2023 có giá 55 triệu đồng cho tất cả các phiên bản màu sắc. Giá niêm yết của Honda Air Blade 160 55,99 bản tiêu chuẩn và 57,19 triệu đồng cho bản đặc biệt.Tuy nhiên, so với mức đề xuất, giá bán thực tế Air Blade 160 tại các đại lý hiện đắt hơn khoảng 1-2 triệu đồng so với giá hãng. Trong khi đó, Yamaha NVX 155 thường ít khi bị đội giá tại đại lý nên nhiều khả năm bản mới 2023 vẫn sẽ được bán đúng giá niêm yết hãng đưa ra.

Yamaha NVX 2023 Giá Bao Nhiêu?

2023 Yamaha NVX chính thức được tung ra thị trường Malaysia, với 2 phiên bản khác nhau. Cụ thể, đó là bản Tiêu chuẩn và bản ABS, với giá đề xuất lần lượt là 9.598 RM (49,78 triệu đồng) và 11.498 RM (59,64 triệu đồng). Mức giá này chưa bao gồm thuế đường, bảo hiểm, phí đăng ký.

Yamaha NVX 2023, Yamaha NVX 2023 Giá Bao Nhiêu, Đánh Giá Yamaha NVX 2023, Giá Xe Yamaha NVX 2023, Thông Số Kỹ Thuật Yamaha NVX 2023, Có Nên Mua Yamaha NVX 2023

Tại Việt Nam Yamaha NVX 155 2023 có giá 55 triệu đồng cho tất cả các phiên bản màu sắc. Giá niêm yết của Honda Air Blade 160 55,99 bản tiêu chuẩn và 57,19 triệu đồng cho bản đặc biệt.Tuy nhiên, so với mức đề xuất, giá bán thực tế Air Blade 160 tại các đại lý hiện đắt hơn khoảng 1-2 triệu đồng so với giá hãng. Trong khi đó, Yamaha NVX 155 thường ít khi bị đội giá tại đại lý nên nhiều khả năm bản mới 2023 vẫn sẽ được bán đúng giá niêm yết hãng đưa ra.

Giá Xe MX King 2023

Giá Xe Winner X 2023

Thông Số Kỹ Thuật Xe NVX 2023

Loại Blue Core, 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Bố trí xi lanh Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 155,1 cc
Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7mm
Tỷ số nén 11,6:1
Công suất tối đa 11,3kW (15,4 PS)/8.000 vòng/phút
Mô men cực đại 13,9 N.m (1,4kgf.m)/6.500 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện
Dung tích bình xăng 5,5 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) 2,19
Tỷ số truyền động 2,300-0,724:1
Kiểu hệ thống truyền lực CVT
Loại khung Backbone
Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng
Hành trình phuộc trước Phuộc nhún lò xo/Giảm chấn dầu
Phanh trước Phanh đĩa thuỷ lực, trang bị ABS, đường kính 230mm
Phanh sau Phanh cơ (đùm), đường kính 130mm
Lốp trước 110/80-14M/C 53P (Lốp không săm)
Lốp sau 140/70-14M/C 62P (Lốp không săm)
Đèn trước LED
Đèn trước/đèn sau LED/ 12V, 10Wx2
Đèn sau LED
Kích thước (dài x rộng x cao) 1.980mm x 700mm x 1.150mm
Độ cao yên xe 790mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.350mm
Độ cao gầm xe 145mm
Trọng lượng ướt 125kg
Dung tích bình xăng 5,5L
Ngăn chứa đồ (lít) 25

Tại Việt Nam, đối thủ trực tiếp của Yamaha NVX 2023 là Honda Air Blade, đối thủ đến từ Honda có giá bán 41,19-56,39 triệu đồng. Ngoài Air Blade, NVX cũng cạnh tranh với mẫu xe nhập khẩu Honda Vario có giá khoảng 42-54 triệu đồng. Với những thay đổi trên, Yamaha NVX 155 VVA mới có thể có doanh số tốt hơn đời cũ nhờ thiết kế đã có phần gọn gàng hơn, cùng với đó là những nâng cấp về động cơ lẫn trang bị.

TAgs; Yamaha NVX 2023, Yamaha NVX 2023 Giá Bao Nhiêu, Đánh Giá Yamaha NVX 2023, Giá Xe Yamaha NVX 2023, Thông Số Kỹ Thuật Yamaha NVX 2023, Có Nên Mua Yamaha NVX 2023

Related Posts