Yamaha Grande 2023 Có Mấy Màu? Nên Mua Màu Nào Đẹp Nhất Cùng Ảnh Chi Tiết: Yamaha Grande bản Tiêu chuẩn có 3 màu: Đen, Trắng đen, Đỏ đen. Giá bán đề xuất: 45,9 triệu đồng. Yamaha Grande bản Đặc biệt có 4 màu: Đỏ đen, Trắng đen, Đen và Xanh đen. Giá bán lẻ đề xuất: 50,3 triệu đồng. Yamaha Grande bản Giới hạn có 4 màu: Bạc đen, Xám đen, Xanh đen, Hồng ánh đồng đen. Giá bán lẻ đề xuất: 51.000.000 đồng. Yamaha Grande 2023 được phân phối với 3 phiên bản. Xe có giá khởi điểm 45,9 triệu đồng cho bản Tiêu chuẩn, bản Cao cấp và Giới hạn có giá lần lượt 50,3 triệu và 51 triệu đồng. So với đời cũ, giá bán Grande tăng từ 400.000 đồng đến 1,2 triệu đồng tùy phiên bản. Mức giá mới khiến mẫu xe Yamaha đắt hơn trước đối thủ trực tiếp là Honda Lead (39,06-42,3 triệu đồng).
Honda CT125 2023 Giá Bao Nhiêu
VinFast Evo200 2023 Giá Bao Nhiêu
Table of Contents
Yamaha Grande 2023 Có Mấy Màu? Giá Bao Nhiêu?

Grande 2023 có giá bán khởi điểm 45,9 triệu đồng, tăng 700.000 đồng so với thế hệ cũ. Yamaha Grande thế hệ mới vừa ra mắt tại Việt Nam. So với thế hệ cũ, Grande 2022 thay đổi khá nhiều về mặt kiểu dáng cũng như trang bị. Giá bán của Grande 2022 cũng tăng lên so với đời cũ.
- Yamaha Grande bản Tiêu chuẩn có 3 màu: Đen, Trắng đen, Đỏ đen. Giá bán đề xuất: 45,9 triệu đồng.
- Yamaha Grande bản Đặc biệt có 4 màu: Đỏ đen, Trắng đen, Đen và Xanh đen. Giá bán lẻ đề xuất: 50,3 triệu đồng.
- Yamaha Grande bản Giới hạn có 4 màu: Bạc đen, Xám đen, Xanh đen, Hồng ánh đồng đen. Giá bán lẻ đề xuất: 51.000.000 đồng.
Yamaha Grande 2023 được phân phối với 3 phiên bản. Xe có giá khởi điểm 45,9 triệu đồng cho bản Tiêu chuẩn, bản Cao cấp và Giới hạn có giá lần lượt 50,3 triệu và 51 triệu đồng. So với đời cũ, giá bán Grande tăng từ 400.000 đồng đến 1,2 triệu đồng tùy phiên bản. Mức giá mới khiến mẫu xe Yamaha đắt hơn trước đối thủ trực tiếp là Honda Lead (39,06-42,3 triệu đồng).
Ảnh Chi Tiết Màu Xe Yamaha Grande 2023
+ Yamaha Grande 2023 bản Tiêu chuẩn có 3 màu: Giá 45.9 Triệu
+ Yamaha Grande 2023 bản Đặc biệt có 4 màu: Giá 50.3 Triệu
+ Yamaha Grande 2023 bản Giới hạn có 4 màu: Giá 51 Triệu
Nên Mua Grande 2023 Màu Nào Hợp Phong Thủy
Phong thủy là học thuyết có nguồn gốc từ Trung Hoa, nghiên cứu về sự vận động, dịch chuyển của tất cả các nguồn năng lượng trong thế giới quan mà con người đang sinh sống như nước, không khí, gió, vạn vật, địa thế… Theo phong thủy, vạn vật trong cuộc sống này đều xoay chuyển tuần hoàn theo dịch lý tương sinh – tương khắc của ngũ hành bao gồm 5 thành tố như Thủy – Mộc – Hỏa – Thổ – Kim. Trong đó, Thủy tượng trưng cho nước, Mộc tượng trưng cho cây cối, Hỏa tượng trưng cho lửa, Thổ là đất và Kim là kim khí, kim loại. Trước khi có thể chọn được một chiếc ô tô có màu sắc hợp với mệnh để mua màu xe hơp mệnh tốt, chủ xe cần biết rõ năm sinh của mình ứng với cung mệnh nào trong ngũ hành.
Mệnh Thủy | Năm sinh |
Giang Hà Thủy (sông cái) | 1936/1937/1996/1997 |
Tuyền Trung Thủy (nước suối) | 1944/1945/2004/2005 |
Trường Lưu Thủy (sông dài) | 1952/1953/2012/2013 |
Thiên Hà Thủy (nước trên trời) | 1966/1967/2026/2027 |
Đại Khuê Thủy (nước trong khe) | 1974/1975/2034/2035 |
Đại Hải Thủy (nước biển) | 1982/1983/2042/2043 |
+ Bảng năm sinh tương ứng của người mệnh Thủy
Mệnh Mộc | Năm sinh |
Đại Lâm Mộc (cây trong rừng) | 1928/1929/1988/1989 |
Dương Liễu Mộc (cây dương liễu) | 1942/1943/2002/2003 |
Tùng Bách Mộc (cây tùng già) | 1950/1951/2010/2011 |
Bình Địa Mộc (cây trên đất) | 1958/1959/2018/2019 |
Tang Đố Mộc (cây dâu tằm) | 1972/1973/2032/2033 |
Thạch Lựu Mộc (cây trên đá) | 1980/1981/2040/2041 |
+Bảng năm sinh tương ứng của người mệnh Mộc
Mệnh Hỏa | Năm sinh |
Lư Trung Hỏa (lửa trong lò) | 1926 – 1927 – 1986 – 1987 |
Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi) | 1934 – 1935 – 1994 – 1995 |
Tích Lịch Hỏa (lửa sấm sét) | 1948 – 1959 – 2008 – 2009 |
Sơn Hạ Hỏa (lửa chân núi) | 1956 – 1957 – 2016 – 2017 |
Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn dầu) | 1964 – 1965 – 2024 – 2025 |
Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời) | 1978 – 1979 – 2038 – 2039 |
+Bảng năm sinh tương ứng của người mệnh Hỏa
Mệnh Thổ | Năm sinh |
Lộ Bàng Thổ (đất đường lộ) | 1930 – 1931 – 1990 – 1991 |
Thành Đầu Thổ (đất bờ thành) | 1938 – 1939 – 1998 – 1999 |
Ốc Thượng Thổ (đất nóc nhà) | 1946 – 1947 – 2006 – 2007 |
Bích Thượng Thổ (đất trên tường) | 1960 – 1961 – 2020 – 2021 |
Đại Trạch Thổ (đất đầm lầy) | 1968 – 1969 – 2028 – 2029 |
Sa Trung Thổ (đất bãi cát) | 1976 – 1977 – 2036 – 2037 |
+Bảng năm sinh tương ứng của người mệnh Thổ
Mệnh Kim | Năm sinh |
Bạch Lạp Kim (vàng trong sáp) | 1940 – 1941 – 2000 – 2001 |
Kiếm Phong Kim (vàng trong kiếm) | 1932 – 1933 – 1992 – 1993 |
Hải Trung Kim (vàng trong biển) | 1924 – 1925- 1984 – 1985 – 2026 |
Thoa Xuyến Kim (vàng trang sức) | 1970 – 1971 – 2030 – 2031 |
Kim Bạch Kim (vàng trắng) | 1962 – 1963 – 2022 – 2023 |
Nhằm tạo sự cân bằng , điều hòa yếu tố âm dương ngũ hành của bản mệnh từng người, việc chọn lựa màu sắc của xe, màu sơn cho nhà cửa hay màu sắc của vòng đá đeo tay…. phải tuân theo quy luật phong thủy. Nếu bạn chưa biết rõ cách thức chọn màu sắc hợp tuổi, màu gì hợp mệnh
Một trong những công việc người mua thường thực hiện đó là xem phong thủy cho chiếc xe mình sắp tậu về. Không chỉ xem có hợp tuổi với biển số xe, loại xe, ngày mua xe, người bán xe,… Người mua xe chọn màu xe hợp tuổi sẽ giúp họ rước vận may và gặt được nhiều tài lộc khi sở hữu chúng và còn đem lại vận may cho chủ sở hữu.