Yamaha XS155R 2023 Có Mấy Màu? Thông Số Kỹ Thuật Xe XS155R 2023

Yamaha XS155R 2023 Có Mấy Màu? Thông Số Kỹ Thuật Xe XS155R 2023: Màu xe Yamaha XS155R sẽ có 2 tùy chọn màu cho khách lựa chọn là Yamaha XS155R màu đen và Yamaha XS155R màu bạc, ít hơn đại lý tư nhân tới 3 màu. Thiết kế của xe được thừa hưởng từ người đàn anh XSR 900 đậm chất cổ điển, nổi bật với cụm đèn pha được tạo hình bo tròn, được trang bị công nghệ LED, tích hợp thêm đèn định vị.

Giá Xe Yamaha XS155R 2023

Tại thị trường Việt Nam, Yamaha XS155R tung ra 2 phiên bản màu sắc đi kèm giá bán 77 triệu đồng. Đây là mẫu xe không còn xa lạ với người dùng trong nước, mẫu nakedbike này được biết đến với cái tên XSR 155, đã xuất hiện tại Việt Nam từ năm 2019 thông qua các kênh nhập khẩu tư nhân.

  • Giá xe Yamaha XS155R 2023: 77 Triệu
Yamaha XS155R Chi phí (VNĐ)
Giá xe niêm yết (Giá đề xuất của Hãng) 77,000,000
Phí trước bạ (5% theo khung) 3,850,000
Lệ phí cấp biển số xe 4,000,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (tối thiểu) 66,000
Giá xe lăn bánh Yamaha XS155R Tạm Tính 84,916,000

Thực chất, mẫu xe này đã xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ năm 2019 dưới cái tên XSR155 và được bán ra bởi các đại lý tư nhân. Yamaha XS155R phân phối chính hãng dự kiến sẽ đến tay khách hàng từ ngày 6/1/2023.

Grande 2023 Giá Bao Nhiêu

Future 2023 Giá Bao Nhiêu

Yamaha XS155R 2023 Có Mấy Màu? 

Màu xe Yamaha XS155R sẽ có 2 tùy chọn màu cho khách lựa chọn là Yamaha XS155R màu đen và Yamaha XS155R màu bạc, ít hơn đại lý tư nhân tới 3 màu. Thiết kế của xe được thừa hưởng từ người đàn anh XSR 900 đậm chất cổ điển, nổi bật với cụm đèn pha được tạo hình bo tròn, được trang bị công nghệ LED, tích hợp thêm đèn định vị.

Yamaha XS155R 2023 Có Mấy Màu? Thông Số Kỹ Thuật Xe XS155R 2023
Yamaha XS155R 2023 Màu Đen
Đánh Giá Xe Yamaha XS155R 2023 Kèm Hình Ảnh Giá Bán Chi Tiết
Yamaha XS155R 2023 Màu Bạc

Thông Số Kỹ Thuật Xe XS155R 2023

Thông Số Kỹ Thuật Yamaha XS155R 2023 Dựa trên nền tảng động cơ MT-15, Yamaha đã phát triển mẫu XSR 155R với động cơ xi-lanh đơn,cps dung tích 155cc. Nhờ đó giúp gia tăng tính ổn định khi di chuyển ở tốc độ cao, đồng thời tăng tính vận hành an toàn hơn. Ngoài ra, công nghệ này còn gia tăng tính cạnh tranh cho mẫu xe này so với đối thủ.

Loại Động cơ 4 thì, làm mát bằng dung dịch, SOHC, xy-lanh đơn 4 van
Bố trí xi lanh Xi lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 155
Tỷ số nén 11.6:1
Công suất tối đa 14.2 kW (19.3 PS)/10,000 r/min
Mô men xoắn cực đại 14.7 N・m (1.5 kgf・m) / 8,500 r/min
Hệ thống khởi động Khởi động bằng điện
Hệ thống bôi trơn Loại cát te ướt
Dung tích bình xăng 10 L (2.6 US gal./2.2 Imp. Gal)
Bộ chế hòa khí Phun xăng điện tử (FI)
Hệ thống đánh lửa TCI (Hệ thống đánh lửa bán dẫn)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3.042 (73/24) / 3.429 (48/14)
Đường kính xy lanh 58.0×58.7 mm
Tổng lượng dầu (khi tháo rã) 1.05 L (1.10 US qt./0.92 Imp. qt)
Điện áp ắc quy 12V,3.0Ah (10 HR)
Bộ ly hợp Ướt, đa đĩa
Tỉ lệ chuyển động (thứ 1 – thứ 6) 1st: 2.833, 2nd: 1.875, 3rd: 1.364, 4th: 1.143, 5th: 0.957, 6th: 0.840
Loại khung Diamond
Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Phanh đĩa đơn thủy lực
Lốp trước 110/70-17 M/C 54S không săm
Lốp sau 140/70-17 M/C 66S không săm
Góc cào (Caster)/đường mòn (Trail) 25.4°/ 89 mm
Hệ thống treo (trước/sau) Phuộc ống lồng / Cánh tay đòn (hệ thống treo liên kết)
Đèn pha/Đèn báo rẽ (trước/sau) LED / 12V, 10W x 2 / 12V, 10W x 2
Kích thước (dài x rộng x cao) 2,005 mm x 805 mm x 1,080 mm
Độ cao yên xe 810 mm
Chiều dài cơ sở 1,330 mm
Độ cao gầm xe 170 mm
Trọng lượng 134 kg

Related Posts